MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG  CỦA HỆ THỐNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN
(Đến ngày 31/01/2019)
STT Tên QTDND Số
Giấy phép (GP)
Địa điểm đặt trụ sở chính Địa bàn hoạt động 
GP năm
thành lập
(1) (2) (3)   (7)
I Huyện Thọ Xuân:                                                                      20
1 Xuân Thiên 030/NH-GP
ngày 05/12/1997
(ko có Quyết định)
Xã Xuân Thiên, Thọ Xuân - Xã Xuân Thiên;
- Xã Thọ Minh theo Quyết định 94/QĐ-THH7 ngày 27/5/2009
2 Xuân Lam 23/NH-GP
ngày 07/06/1997
(ko có Quyết định)
Xã Xuân Lam, Thọ Xuân - Xã Xuân Lam;
- TT. Lam Sơn theo Quyết định 95/QĐ-THH7 ngày 27/5/2009, và Quyết định số 328/THH - TTGSNH ngày 18/04/2013
3 Xuân Châu 029/NH-GP
ngày 1/12/1997
(ko có Quyết định)
Xã Xuân Châu, Thọ Xuân - Xã Xuân Châu
4 Xuân Thành 07/NH-GP
ngày 10/9/1996
(ko có Quyết định)
Xã Xuân Thành, Thọ Xuân - Xã Xuân Thành
- Xã Hạnh Phúc, Xã Thọ Nguyên theo Quyết định số 137/QĐ - THH2 ngày 30/05/2013
5 Xuân Hòa 025/NH-GP
ngày 1/12/1997
(ko có Quyết định)
Xã Xuân Hòa, Thọ Xuân - Xã Xuân Hoà
6 Thọ Lập 026/NH-GP
ngày 1/12/1997
(ko có Quyết định)
Trung tâm văn hóa xã Thọ Lập, Thọ Xuân - Xã Thọ Lập
- Xã Phú Yên theo QĐ 227/QĐ-THH2 ngày 19/9/2013
7 Thọ Hải 31/GP-NH                       Ngày 01/12/1997 Xã Thọ Hải, Thọ Xuân - Xã Thọ Hải;
- Xã Thọ Diên theoQuyết định 129/QĐ-THH7 ngày 21/10/2009;
- Xã Xuân Hưng theo Quyết định 416/QĐ-THH2 ngày 19/05/2011
8  Sao Vàng 51/GP-NHNN
theo Quyết định số 116/QĐ-THH7 ngày 01/09/2009
TT Sao Vàng, Thọ Xuân - TT Sao Vàng,
- Xã Thọ Lâm và Xuân Thắng theo Quyết định 740/QĐ-THH2 ngày 14/9/2010;
9 Lê Lợi 55/GP-NHNN
theo Quyết định số 821/QĐ-THH2 ngày 13/10/2010
Thị trấn Thọ Xuân, Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân
- Xã Xuân Giang, xã Xuân Trường theo Quyết định 199/QĐ-THH2 ngày 29/7/2013
II  Huyện Đông Sơn:                                                                                    4
10 Đông Minh 032/NH-GP
ngày 01/12/1997
(ko có Quyết định)
Xã Đông Minh, Đông Sơn - Xã Đông Minh;
- Xã Đông Anh theo Quyết định số 137/QĐ-THH1 ngày 27/06/2007;
- Xã Đông Khê theo Quyết định 90/QĐ-THH7 ngày 15/5/2009;
- Xã Đông Thịnh theo Quyết định 420/QĐ-THH2 ngày 07/5/2012;
III Huyện Thiệu Hoá:                                                                      10
11 Thiệu Viên 001/NH-GP
ngày 28/10/1995
(ko có Quyết định)
Xã Thiệu Viên, Thiệu Hóa - Xã Thiệu Viên;
- Xã Thiệu Lý, Xã Thiệu Vận, Thiệu Tâm theo Quyết định 336/QĐ-THH1 ngày 18/9/2008                       
12 Thiệu Trung 002/NH-GP
ngày 28/10/1995
Xã Thiệu Trung, Thiệu Hóa - Xã Thiệu Trung,
- Xã Thiệu Đô theo Quyết định 90/QĐ-THH1 ngày 13/3/2008;
13 Duy Thanh 56/GP-NHNN
theo Quyết định số  824/QĐ-THH2 ngày 12/10/2010
Thôn Đông Mỹ 2, Thiệu Duy, Thiệu Hóa - Xã Thiệu Duy
- Xã Thiệu Phú, Thiệu Quang theo Quyết định số 43/QĐ-THH2 ngày 14/1/2013;
- Thiệu Hợp theo QĐ Số 45/QĐ-THH2 ngày 20/03/2014
IV Thị xã Bỉm Sơn:                                                                       5
14 Ngọc Sơn 007/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định)
Số 99, đường Nguyễn Văn Cừ, P.Ngọc Trạo, TX Bỉm Sơn - Phường Ngọc Trạo;
- Phường Bắc Sơn, Ba Đình, xã Quang Trung theo Quyết định 127/QĐ/NHNN-THH4 ngày 06/12/2004
- Phường Phú Sơn theo Quyết định 500/QĐ-THH2 ngày 21/5/2010;
V Huyện Yên Định:                                                                          24
15 Yên Thọ 34/NH-GP
theo Quyết định số 71/QĐ/NHNN-THH4 ngày 01/12/2003
Xã Yên Thọ, Yên Định - Xã Yên Thọ;
- Xã Yên Trường (14/9/2010);                           -Xã Vĩnh Ninh theo QĐ Số 145/QĐ-THH2 ngày 17/6/2014         
16 Yên Phong 42/GP-NHNN
theo Quyết định số 127/QĐ-
THH1 ngày 21/06/2007
Xã Yên Thái, Yên Định - Xã Yên Phong;
- Xã Yên Thái và Định Liên theo Quyết định số 621/QĐ-THH ngày 20/07/2011;
- Xã Định Long theo Quyết định số 293/QĐ-THH2 ngày 04/04/2012.
-Xã Định Hải Theo quyết định số 78/QĐ - THH2 ngày 16/04/2013                                             
17 Yên Hùng 49/GP-NHNN
theo Quyết định số 04/QĐ-
THH1 ngày 07/01/2009 
Phố Lũ, xã Yên Hùng - Xã Yên Hùng;
- Xã Yên Ninh, Yên Thịnh theo Quyết định 861/QĐ-THH2 ngày 20/10/2009;
- Xã Yên Lạc theo Quyết định 418/QĐ-THH2 ngày 07/05/2012
18 Định Tường 006/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định)
Xã Định Tường - Xã Định Tường;
- T T. Quán Lào, Xã Định Tăng theo Quyết định số 205/QĐ-THH1 ngày 20/08/2007
19 Yên Trung 33/GP-NHNN ngày 05/12/2002
Quyết định cấp phép số 69/QĐ-NHTH4 ngày 02/12/2002
Xã Yên Trung, Yên Định - Xã Yên Trung;
- Xã Yên Tâm theo Quyết định số 323/QĐ-THH1 ngày 03/09/2008;
- Xã Yên Bái theo Quyết định 128/QĐ-THH7 ngày 21/10/2009;
- Xã Yên Giang và Yên Phú theo Quyết định 733/QĐ-THH ngày 22/08/2011
20 Quý Lộc 46/GP-NHNN
theo Quyết định số 261/QĐ-
THH1 ngày 05/12/2007
Xã Qúy Lộc, Yên Định - Xã Quý Lộc
21 Thống Nhất 62/GP-NHNN
theo Quyết định số 1054/QĐ
-THH2 ngày 15/11/2011
Khu phố 1, TT Thống Nhất, Yên Định - Thị trấn Thống Nhất;                      - Xã Cao Thịnh, Ngọc Trung huyện Ngọc Lặc theo QĐ Số 135/QĐ-THH2 ngày 06/6/2014
VI Huyện Hậu Lộc:                                                                          14
22 Ngư Lộc 003/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định)
Thôn Minh Thịnh, xã Minh Lộc, Hậu Lộc - Xã Ngư Lộc;
- Xã Hải Lộc, Minh Lộc (đặt trụ sở chính từ 10/8/2015), Hưng Lộc theo Quyết định 434/QĐ-THH2 ngày 26/05/2011                                                  - Xã Hoa Lộc, Phú Lộc theo Quyết định số 147/QĐ-THH2 ngày 17/6/2014 
23 Hoà Lộc 48/GP-NHNN
theo Quyết định số 348/QĐ-THH1 ngày 01/10/2008
Xã Hòa Lộc, Hậu Lộc - Xã Hoà Lộc
24 Cầu Lộc 50/GP-NHNN
theo Quyết định số 03/QĐ-THH7
ngày 05/03/2009
Xã Cầu Lộc, Hậu Lộc - Xã Cầu Lộc
- Xã Thành Lộc, Tuy Lộc, Phong Lộc theo Quyết định 24/QĐ-THH2 ngày 01/02/2013                                     
25 Lộc Sơn 04/NH-GP
ngày 10/09/1996
(ko có Quyết định)
Lộc Sơn, Hậu Lộc - Xã Lộc Sơn;
- Xã Lộc Tân theo Quyết định 144/QĐ-THH1 ngày 11/07/2007;
- Xã Mỹ Lộc (2009)
VII Huyện Hoằng Hoá:                                                                     24
26 Hoằng Đồng 43/GP-NHNN
theo Quyết định số 130/QĐ-THH1 ngày 21/06/2007
Xã Hoằng Đồng, Hoằng Hóa - Xã Hoằng Đồng;
- Xã Hoằng Thái, Hoằng Thịnh theo Quyết định 508/QĐ-THH2 ngày 26/5/2010;
- Xã Hoằng Lộc theo Quyết định 734/QĐ-THH ngày 25/8/2011;
27 Hoằng Đạo 08/NH-GP
ngày 28/8/1996
(ko có Quyết định)
Xã Hoằng Đạo, Hoằng Hóa - Xã Hoằng Đạo;
- Xã Hoằng Thắng theo Quyết định 232/QĐ-THH2 ngày 31/3/2011
28 Hoằng Trinh 11/NH-GP
theo Quyết định số 11/NH-
QTDND ngày 28/08/1996
Xã Hoằng Trinh, Hoằng Hóa - Xã Hoằng Trinh;
- Xã Hoằng Trung theo Quyết định số 354/QĐ-THH1 ngày 16/10/2008;
- Xã Hoằng Lương theo Quyết định số 500/QĐ-THH2 ngày 15/06/2011;
- Xã Hoằng Kim theo Quyết định số 239/QĐ-THH2 ngày 26/03/2012
- Xã Hoằng Sơn theo Quyết định số 144/QĐ-THH2 ngày 7/6/2013
29 Thị trấn Bút Sơn 09/NH-GP
ngày 10/09/1996
(ko có Quyết định)
Phố Tân Sơn, TT Bút Sơn, Hoằng Hóa - TT. Bút Sơn;
- Xã Hoằng Đức, Hoằng Vinh theo Quyết định 506/QĐ-THH2 ngày 26/5/2010;
- Xã Hoằng Phúc theo Quyết định 379/QĐ-THH2  ngày 9/5/2011
- Hoằng Xuyên theo Quyết định số 65/QĐ - THH2 ngày 05/04/2013
30 Hoằng Trường 53/GP-NHNN
theo Quyết định số 139/QĐ-
THH7 ngày 06/01/2010
Xã Hoằng Trường, Hoằng Hóa - Xã Hoằng Trường
- Xã Hoằng Hải theo Quyết định 186/QĐ-THH2 ngày 16/7/2013
31 Hoằng Tiến  57/GP-NHNN
theo Quyết định số 895/QĐ-
THH2 ngày 03/11/2010
Xã Hoằng Tiến, Hoằng Hóa - Xã Hoằng Tiến
- Xã Hoằng Ngọc theo Quyết định 1136/QĐ-THH2 ngày 5/11/2012                                      - Xã Hoằng Thanh theo Quyết định 183/QĐ-THH2 ngày 07/8/2014                
32 Hoằng Đạt 60/GP-NHNN
theo Quyết định số 670/QĐ-
THH ngày 28/07/2011
Xã Hoằng Đạt, Hoằng Hóa - Xã Hoằng Đạt
- Xã Hoằng Hà theo Quyết định số189/QĐ-THH2 ngày 22/7/2013;                                      - Xã Hoằng Yến theo Quyết định số 97/QĐ-THH2 ngày 24/04/2014
VIII Huyện Quảng Xương:                                                               16
33 Quảng Đại 033/NH-GP
ngày 1/12/1997
(ko có Quyết định)
Xã Quảng Đại - Xã Quảng Đại;
- Xã Quảng Giao, Quảng Hải theo Quyết định 73/QĐ-THH1 ngày 27/4/2007.
34 Quảng Văn  Số 035/NH-GP
ngày 1/12/1997
(ko có Quyết định)
Xã Quảng Văn, Quảng Xương - Xã Quảng Văn;
- Xã Quảng Long theo Quyết định 201/QĐ-THH2 ngày 12/3/2012
35 Quảng Ngọc 004/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định)
Xã Quảng Ngọc, Quảng Xương - Xã Quảng Ngọc;
- Xã Quảng Vọng, Quảng Trường theo Quyết định 02/QĐ-THH1 ngày 07/01/2008;
36 Quảng Hợp 45/GP-NHNN
theo Quyết định số 251/QĐ-
THH1 ngày 27/11/2007
Xã Quảng Hợp, Quảng Xương - Xã Quảng Hợp                                          - Xã Quảng Hoà theo QĐ Số 142/QĐ - THH2 ngày 10/6/2014
37 Quảng Ninh 61/GP-NHNN
theo Quyết định số 874/QĐ-
THH2 ngày 28/09/2011
Xã Quảng Ninh, Quảng Xương - Xã Quảng Ninh
38 Quảng Trạch 64/GP-NHNN
theo Quyết định số 1156/QĐ-THH2 ngày 12/12/2011
Xã Quảng Trạch, Quảng Xương - Xã Quảng Trạch;                            - Xã Quảng Phong theo QĐ Số 107/QĐ -THH2 Ngày 06/05/2014                                  - Xã Quảng Tân theo QĐ Số 191/QĐ- THH2 Ngày 21/8/2014
39 Quảng Yên 65/GP-NHNN
theo Quyết định số 1193/QĐ-THH2 ngày 23/12/2011
Xã Quảng Yên, Quảng Xương - Xã Quảng Yên                           - Xã Hoàng Giang huyện Nông CốngTheo QĐ Số 185/QĐ-THH2 ngày 8/8/2014
IX Huyện Tĩnh Gia:                                                                    6
40 Hải Bình 01/NH-GP
ngày 10/09/1996
(ko có Quyết định)
Xã Hải Bình, Tĩnh Gia - Xã Hải Bình;
- Xã Xuân Lâm theo Quyết định 288/QĐ-THH2 ngày 04/4/2012;                                                 - Xã  Hải Thanh theo QĐ số 186/QĐ - THH2 ngày 08/8/2014
41 Nghi Sơn 59/GP-NHNN
theo Quyết định số 243/QĐ-THH2 ngày 31/03/2011
Xã Nghi Sơn, Tĩnh Gia - Xã Nghi Sơn
- Xã Hải Thượng
- Xã Hải Hà theo Quyết định số 58/QĐ- THH2 ngày 26/03/2013
X Huyện Nga Sơn:                                                                      13
42 Nga Mỹ 03/NH-GP
ngày 10/09/1996
(ko có Quyết định)
Xã Nga Mỹ, Nga Sơn - Xã Nga Mỹ,
- Xã Nga Trung, xã Nga Văn (2006).
- Xã Nga Hưng theo QĐ Số 187/QĐ-THH2 ngày 16/7/2013
43 Nga Hải 008/NH-GP
ngày 28/10/1995
(ko có Quyết định)
Nga Hải, Nga Sơn - Xã Nga Hải;
- Xã Nga Giáp theo Quyết định số 101/QĐ-THH7 ngày 18/06/2009;
-Xã Nga Liên Theo quyết định số 90/QĐ - THH2 ngày 09/04/2013.
44 Thị trấn Nga Sơn 02/NH-GP
ngày 10/09/1996
(ko có Quyết định)
TT Nga Sơn - TT. Nga Sơn;
- Xã Nga Trường, Nga Yên theo Quyết định số 102/QĐ-THH1 ngày 12/06/2006
- Xã Nga Thanh theo Quyết định số 482/QĐ-THH2 ngày 09/06/2011;
45 Nga Thành 41/NH-GP
theo Quyết định số 150/QĐ-THH1 ngày 01/11/2006
Xã Nga Thành, Nga Sơn - Xã Nga Thành;
- Xã Nga An theo Quyết định số 483/QĐ-THH2 ngày 09/06/2011;
XI Huyện Triệu Sơn:                                                                    26
46 Tân Ninh 011/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định)
Xóm 10, Tân Ninh, Triệu Sơn - Xã Tân Ninh;
- Xã Đồng Lợi theo Quyết định số 736/QĐ-THH2 ngày 14/09/2010;
- Xã Tân Thọ (huyện Nông Cống) theo Quyết định số 971/QĐ-THH2 ngày 06/10/2011;
47 Thị trấn Triệu Sơn 39/NH-GP
theo Quyết định số 148/QĐ-
THH1 ngày 01/11/2006
 Số nhà 174, Phố  Giắt , Thị Trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa - TT. Triệu Sơn;
- Xã Hợp Thắng, Minh Châu theo Quyết định số 93/QĐ-THH7 ngày 26/05/2009;
- Xã An Nông theo Quyết định 73/QĐ-THH7 ngày 26/01/2010;
- Xã Thọ Tân theo Quyết định 484/QĐ-THH2 ngày 10/06/2011;
48 Thọ Dân 52/GP-NHNN
 theo Quyết định số 133/QĐ-
THH7 ngày 11/11/2009
Xóm 7, Thọ Dân - Xã Thọ Dân;
- Xã Xuân Thọ theo Quyết định số 429/QĐ-THH2 ngày 08/05/2012;        
 -  Xã Thọ Cường huyện Triệu Sơn theo quyết định 47/QĐ - THH2 ngày 11/03/2013.                         
49 Dân Lý  005/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định)
Phố Thiều, Xã Dân Lý, Triệu Sơn - Xã Dân Lý;
- Xã Dân Quyền theo Quyết định số 102/QĐ-THH7 ngày 01/07/2009;
- Xã Đông Hoàng (Đông Sơn) theo Quyết định 1209/QĐ-THH2 ngày 16/12/2011
50 Vân Sơn 47/GP-NHNN
theo Quyết định số 333/QĐ-
THH1 ngày 15/09/2008
Xã Vân Sơn, Triệu Sơn - Xã Vân Sơn;
- Xuân Du (huyện Như Thanh) theo Quyết định 245/QĐ-THH2 ngày 26/03/2012
51 Tiến Nông 40/NH-GP
theo Quyết định số 149/QĐ-
THH1 ngày 01/11/2006
Xóm 8, Tiến Nông, Triệu Sơn - Xã Tiến Nông;
- Xã Đông Ninh (Đông Sơn) theo Quyết định 816/QĐ-THH2 ngày 16/09/2011
- Xã Đông Hòa (Đông Sơn) theo Quyết định số 200/QĐ-THH2 ngày 31/7/2013
52 Minh Dân 010/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định)
Xã Minh Dân, Triệu Sơn - Xã Minh Dân;
- Xã Dân Lực theo Quyết định số 137/QĐ-THH1 ngày 25/10/2006
- Xã Minh Sơn theo Quyết định số 82/QĐ-THH7 ngày 04/05/2009;
53 Thái Khuyến Trường 35/NH-GP
theo Quyết định số 41/NHNN-NHH1 ngày 11/04/2005
Xã Thái Hòa, huyện Triệu Sơn - Xã Thái Hoà;
- Xã Nông Trường và Khuyến Nông theo Quyết định số 150/QĐ-THH1 ngày 28/04/2008
54 Thọ Sơn 70/GP-NHNN
theo Quyết định số 928/QĐ-THH2 ngày 12/9/2012
Xã Thọ Sơn, Triệu Sơn - Xã Thọ Sơn.
XII Huyện Bá Thước:                                                                      5     6
55 Long Vân  37/NH-GP
theo Quyết định số 85/QĐ-THH1 ngày 09/05/2006
Xã Ái Thượng, Bá Thước - Xã Ái Thượng, Thiết Ống, Lâm Xa , TT. Cành Nàng theo Quyết định số 140/QĐ-THH1 ngày 18/04/2008;
- Xã Điền Lư theo Quyết định số 97/QĐ-THH7 ngày 05/02/2010                                   
XIII Huyện Như Xuân:                                                                     3
56 Bình Minh 36/NH-GP
theo Quyết định số 82/QĐ-
THH1 ngày 09/05/2006
Khu phố 2, TT Yên Cát - Xã Hóa Quỳ, Yên Lễ;
Thị trấn Yên Cát theo Quyết định số 510/QĐ-THH2 ngày 07/06/2012
XIV Huyện Như Thanh    1
57   Bến Sung
(thay đổi tên, địa điểm,VĐL theo QĐ 29/QĐ-THH2 ngày 10/1/2013)
59/GP-NHNN
theo Quyết định số 620/QĐ-
THH ngày 21/07/2011
TT Bến Sung, Như Thanh Thị trấn Bến Sung
XV Huyện Hà Trung   7
58 Thị trấn Hà Trung 63/GP-NHNN
theo Quyết định số 1130/QĐ-THH2 ngày 10/12/2011
TT Hà Trung, Hà Trung  - Thị trấn Hà Trung;
 - Xã Hà Bình theo Quyết định số 215/QĐ-THH2 ngày 30/8/2013
59 Hà Bắc 66/GP-NHNN
 theo Quyết định số 1196/QĐ-THH2 ngày 23/12/2011
Xã Hà Bắc, Hà Trung  - Xã Hà Bắc, Xã Hà Yên, Hà Giang, Hà Long theo Quyết định số 214/QĐ-THH2 ngày 28/8/2013                                         - Xã Hà Dương Theo QĐ Số 133/QĐ-THH2 ngày 06/6/2014                      
XVI TP. Thanh Hóa   20
60 Tào Xuyên 67/GP-NHNN
theo Quyết định số 1203/QĐ-THH2 ngày 23/12/2011
SN 27A, QL1A, P.Phượng Đình 1, P.Tào Xuyên, TP.Thanh Hóa - Thị trấn Tào Xuyên;
- Hoằng Lý theo QĐ Số 44/QĐ-THH2 ngày 19/03/2014
61 Quảng Tâm 034/NH-GP
ngày 1/12/1997
(ko có Quyết định)
Xã Quảng Tâm, Quảng Xương - Xã Quảng Tâm;
- Xã Quảng Thọ theo Quyết định 138/QĐ-THH1 ngày 27/6/2007;
62 Quảng Cát 44/GP-NHNN
theo Quyết định số 250/QĐ-THH1 ngày 27/11/2007
Xã Quảng Cát, TP Thanh Hóa - Xã Quảng Cát;
- Xã Quảng Minh theo Quyết định 190/QĐ-THH2 ngày 10/3/2011;
- Xã Quảng Đông, Xã Quảng Định theo Quyết định 119/QĐ - THH2 ngày 17/05/2013.
63 Quảng Phú 68/GP-NHNN
theo Quyết định số 1200/QĐ-THH2 ngày 23/12/2011
Xã Quảng Phú, TP Thanh Hóa - Xã Quảng Phú.                                 - Xã Quảng Hưng theo QĐ Số 87/QĐ-THH2 ngày 15/4/2014
64 Hoằng Anh 54/GP-NHNN
theo Quyết định số 639/QĐ-
THH2 ngày 19/08/2010
Thôn Quan Nội 1, xã Hoằng Anh, TP.Thanh Hóa - Xã Hoằng Anh;
- Xã Hoằng Long và Hoằng Cát theo Quyết định 206/QĐ-THH2 ngày 19/3/2012;
- Xã Hoằng Quang theo Quyết định số 75/QĐ - THH2 ngày 22/04/2013
65 Quảng Thành 69/GP-NHNN
theo Quyết định số 115/QĐ-THH2 ngày 10/01/2012
Phường Quảng Thành, TP.Thanh Hóa Phường Quảng Thành
66 Đông Lĩnh                      05/NH-GP
ngày 10/09/1996
(ko có Quyết định)
Xã Đông Lĩnh, TP.Thanh Hóa - Xã Đông Lĩnh;
- TT. Rừng Thông, Xã Đông Tiến theo Quyết định số 25/QĐ-THH1 ngày 21/01/2008;
- Xã Đông Xuân và Đông Tân theo Quyết định số 622/QĐ-THH ngày 21/07/2011
XVII Huyện Nông Cống   2
67 Thị trấn Nông Cống 71/GP-NHNN
theo Quyết định số 930/QĐ-THH2 ngày 17/9/2012
TT Nông Cống, Nông Cống -Thị trấn Nông Cống                        - Xã Vạn Thiện huyện Nông Cống theo QĐ Số 134/QĐ-THH2 ngày 06/6/2014
          
0   201