MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN |
(Đến ngày 31/01/2019) |
STT |
Tên QTDND |
Số
Giấy phép (GP) |
Địa điểm đặt trụ sở chính |
Địa bàn hoạt động |
GP năm
thành lập |
(1) |
(2) |
(3) |
|
(7) |
I |
Huyện Thọ Xuân: |
|
20 |
1 |
Xuân Thiên |
030/NH-GP
ngày 05/12/1997
(ko có Quyết định) |
Xã Xuân Thiên, Thọ Xuân |
- Xã Xuân Thiên;
- Xã Thọ Minh theo Quyết định 94/QĐ-THH7 ngày 27/5/2009 |
2 |
Xuân Lam |
23/NH-GP
ngày 07/06/1997
(ko có Quyết định) |
Xã Xuân Lam, Thọ Xuân |
- Xã Xuân Lam;
- TT. Lam Sơn theo Quyết định 95/QĐ-THH7 ngày 27/5/2009, và Quyết định số 328/THH - TTGSNH ngày 18/04/2013 |
3 |
Xuân Châu |
029/NH-GP
ngày 1/12/1997
(ko có Quyết định) |
Xã Xuân Châu, Thọ Xuân |
- Xã Xuân Châu |
4 |
Xuân Thành |
07/NH-GP
ngày 10/9/1996
(ko có Quyết định) |
Xã Xuân Thành, Thọ Xuân |
- Xã Xuân Thành
- Xã Hạnh Phúc, Xã Thọ Nguyên theo Quyết định số 137/QĐ - THH2 ngày 30/05/2013 |
5 |
Xuân Hòa |
025/NH-GP
ngày 1/12/1997
(ko có Quyết định) |
Xã Xuân Hòa, Thọ Xuân |
- Xã Xuân Hoà |
6 |
Thọ Lập |
026/NH-GP
ngày 1/12/1997
(ko có Quyết định) |
Trung tâm văn hóa xã Thọ Lập, Thọ Xuân |
- Xã Thọ Lập
- Xã Phú Yên theo QĐ 227/QĐ-THH2 ngày 19/9/2013 |
7 |
Thọ Hải |
31/GP-NH Ngày 01/12/1997 |
Xã Thọ Hải, Thọ Xuân |
- Xã Thọ Hải;
- Xã Thọ Diên theoQuyết định 129/QĐ-THH7 ngày 21/10/2009;
- Xã Xuân Hưng theo Quyết định 416/QĐ-THH2 ngày 19/05/2011 |
8 |
Sao Vàng |
51/GP-NHNN
theo Quyết định số 116/QĐ-THH7 ngày 01/09/2009 |
TT Sao Vàng, Thọ Xuân |
- TT Sao Vàng,
- Xã Thọ Lâm và Xuân Thắng theo Quyết định 740/QĐ-THH2 ngày 14/9/2010; |
9 |
Lê Lợi |
55/GP-NHNN
theo Quyết định số 821/QĐ-THH2 ngày 13/10/2010 |
Thị trấn Thọ Xuân, Thọ Xuân |
- Thị trấn Thọ Xuân
- Xã Xuân Giang, xã Xuân Trường theo Quyết định 199/QĐ-THH2 ngày 29/7/2013 |
II |
Huyện Đông Sơn: |
|
4 |
10 |
Đông Minh |
032/NH-GP
ngày 01/12/1997
(ko có Quyết định) |
Xã Đông Minh, Đông Sơn |
- Xã Đông Minh;
- Xã Đông Anh theo Quyết định số 137/QĐ-THH1 ngày 27/06/2007;
- Xã Đông Khê theo Quyết định 90/QĐ-THH7 ngày 15/5/2009;
- Xã Đông Thịnh theo Quyết định 420/QĐ-THH2 ngày 07/5/2012; |
III |
Huyện Thiệu Hoá: |
|
10 |
11 |
Thiệu Viên |
001/NH-GP
ngày 28/10/1995
(ko có Quyết định) |
Xã Thiệu Viên, Thiệu Hóa |
- Xã Thiệu Viên;
- Xã Thiệu Lý, Xã Thiệu Vận, Thiệu Tâm theo Quyết định 336/QĐ-THH1 ngày 18/9/2008 |
12 |
Thiệu Trung |
002/NH-GP
ngày 28/10/1995 |
Xã Thiệu Trung, Thiệu Hóa |
- Xã Thiệu Trung,
- Xã Thiệu Đô theo Quyết định 90/QĐ-THH1 ngày 13/3/2008; |
13 |
Duy Thanh |
56/GP-NHNN
theo Quyết định số 824/QĐ-THH2 ngày 12/10/2010 |
Thôn Đông Mỹ 2, Thiệu Duy, Thiệu Hóa |
- Xã Thiệu Duy
- Xã Thiệu Phú, Thiệu Quang theo Quyết định số 43/QĐ-THH2 ngày 14/1/2013;
- Thiệu Hợp theo QĐ Số 45/QĐ-THH2 ngày 20/03/2014 |
IV |
Thị xã Bỉm Sơn: |
|
|
5 |
14 |
Ngọc Sơn |
007/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định) |
Số 99, đường Nguyễn Văn Cừ, P.Ngọc Trạo, TX Bỉm Sơn |
- Phường Ngọc Trạo;
- Phường Bắc Sơn, Ba Đình, xã Quang Trung theo Quyết định 127/QĐ/NHNN-THH4 ngày 06/12/2004
- Phường Phú Sơn theo Quyết định 500/QĐ-THH2 ngày 21/5/2010; |
V |
Huyện Yên Định: |
|
24 |
15 |
Yên Thọ |
34/NH-GP
theo Quyết định số 71/QĐ/NHNN-THH4 ngày 01/12/2003 |
Xã Yên Thọ, Yên Định |
- Xã Yên Thọ;
- Xã Yên Trường (14/9/2010); -Xã Vĩnh Ninh theo QĐ Số 145/QĐ-THH2 ngày 17/6/2014 |
16 |
Yên Phong |
42/GP-NHNN
theo Quyết định số 127/QĐ-
THH1 ngày 21/06/2007 |
Xã Yên Thái, Yên Định |
- Xã Yên Phong;
- Xã Yên Thái và Định Liên theo Quyết định số 621/QĐ-THH ngày 20/07/2011;
- Xã Định Long theo Quyết định số 293/QĐ-THH2 ngày 04/04/2012.
-Xã Định Hải Theo quyết định số 78/QĐ - THH2 ngày 16/04/2013 |
17 |
Yên Hùng |
49/GP-NHNN
theo Quyết định số 04/QĐ-
THH1 ngày 07/01/2009 |
Phố Lũ, xã Yên Hùng |
- Xã Yên Hùng;
- Xã Yên Ninh, Yên Thịnh theo Quyết định 861/QĐ-THH2 ngày 20/10/2009;
- Xã Yên Lạc theo Quyết định 418/QĐ-THH2 ngày 07/05/2012 |
18 |
Định Tường |
006/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định) |
Xã Định Tường |
- Xã Định Tường;
- T T. Quán Lào, Xã Định Tăng theo Quyết định số 205/QĐ-THH1 ngày 20/08/2007 |
19 |
Yên Trung |
33/GP-NHNN ngày 05/12/2002
Quyết định cấp phép số 69/QĐ-NHTH4 ngày 02/12/2002 |
Xã Yên Trung, Yên Định |
- Xã Yên Trung;
- Xã Yên Tâm theo Quyết định số 323/QĐ-THH1 ngày 03/09/2008;
- Xã Yên Bái theo Quyết định 128/QĐ-THH7 ngày 21/10/2009;
- Xã Yên Giang và Yên Phú theo Quyết định 733/QĐ-THH ngày 22/08/2011 |
20 |
Quý Lộc |
46/GP-NHNN
theo Quyết định số 261/QĐ-
THH1 ngày 05/12/2007 |
Xã Qúy Lộc, Yên Định |
- Xã Quý Lộc |
21 |
Thống Nhất |
62/GP-NHNN
theo Quyết định số 1054/QĐ
-THH2 ngày 15/11/2011 |
Khu phố 1, TT Thống Nhất, Yên Định |
- Thị trấn Thống Nhất; - Xã Cao Thịnh, Ngọc Trung huyện Ngọc Lặc theo QĐ Số 135/QĐ-THH2 ngày 06/6/2014 |
VI |
Huyện Hậu Lộc: |
|
14 |
22 |
Ngư Lộc |
003/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định) |
Thôn Minh Thịnh, xã Minh Lộc, Hậu Lộc |
- Xã Ngư Lộc;
- Xã Hải Lộc, Minh Lộc (đặt trụ sở chính từ 10/8/2015), Hưng Lộc theo Quyết định 434/QĐ-THH2 ngày 26/05/2011 - Xã Hoa Lộc, Phú Lộc theo Quyết định số 147/QĐ-THH2 ngày 17/6/2014 |
23 |
Hoà Lộc |
48/GP-NHNN
theo Quyết định số 348/QĐ-THH1 ngày 01/10/2008 |
Xã Hòa Lộc, Hậu Lộc |
- Xã Hoà Lộc |
24 |
Cầu Lộc |
50/GP-NHNN
theo Quyết định số 03/QĐ-THH7
ngày 05/03/2009 |
Xã Cầu Lộc, Hậu Lộc |
- Xã Cầu Lộc
- Xã Thành Lộc, Tuy Lộc, Phong Lộc theo Quyết định 24/QĐ-THH2 ngày 01/02/2013 |
25 |
Lộc Sơn |
04/NH-GP
ngày 10/09/1996
(ko có Quyết định) |
Lộc Sơn, Hậu Lộc |
- Xã Lộc Sơn;
- Xã Lộc Tân theo Quyết định 144/QĐ-THH1 ngày 11/07/2007;
- Xã Mỹ Lộc (2009) |
VII |
Huyện Hoằng Hoá: |
|
24 |
26 |
Hoằng Đồng |
43/GP-NHNN
theo Quyết định số 130/QĐ-THH1 ngày 21/06/2007 |
Xã Hoằng Đồng, Hoằng Hóa |
- Xã Hoằng Đồng;
- Xã Hoằng Thái, Hoằng Thịnh theo Quyết định 508/QĐ-THH2 ngày 26/5/2010;
- Xã Hoằng Lộc theo Quyết định 734/QĐ-THH ngày 25/8/2011; |
27 |
Hoằng Đạo |
08/NH-GP
ngày 28/8/1996
(ko có Quyết định) |
Xã Hoằng Đạo, Hoằng Hóa |
- Xã Hoằng Đạo;
- Xã Hoằng Thắng theo Quyết định 232/QĐ-THH2 ngày 31/3/2011 |
28 |
Hoằng Trinh |
11/NH-GP
theo Quyết định số 11/NH-
QTDND ngày 28/08/1996 |
Xã Hoằng Trinh, Hoằng Hóa |
- Xã Hoằng Trinh;
- Xã Hoằng Trung theo Quyết định số 354/QĐ-THH1 ngày 16/10/2008;
- Xã Hoằng Lương theo Quyết định số 500/QĐ-THH2 ngày 15/06/2011;
- Xã Hoằng Kim theo Quyết định số 239/QĐ-THH2 ngày 26/03/2012
- Xã Hoằng Sơn theo Quyết định số 144/QĐ-THH2 ngày 7/6/2013 |
29 |
Thị trấn Bút Sơn |
09/NH-GP
ngày 10/09/1996
(ko có Quyết định) |
Phố Tân Sơn, TT Bút Sơn, Hoằng Hóa |
- TT. Bút Sơn;
- Xã Hoằng Đức, Hoằng Vinh theo Quyết định 506/QĐ-THH2 ngày 26/5/2010;
- Xã Hoằng Phúc theo Quyết định 379/QĐ-THH2 ngày 9/5/2011
- Hoằng Xuyên theo Quyết định số 65/QĐ - THH2 ngày 05/04/2013 |
30 |
Hoằng Trường |
53/GP-NHNN
theo Quyết định số 139/QĐ-
THH7 ngày 06/01/2010 |
Xã Hoằng Trường, Hoằng Hóa |
- Xã Hoằng Trường
- Xã Hoằng Hải theo Quyết định 186/QĐ-THH2 ngày 16/7/2013 |
31 |
Hoằng Tiến |
57/GP-NHNN
theo Quyết định số 895/QĐ-
THH2 ngày 03/11/2010 |
Xã Hoằng Tiến, Hoằng Hóa |
- Xã Hoằng Tiến
- Xã Hoằng Ngọc theo Quyết định 1136/QĐ-THH2 ngày 5/11/2012 - Xã Hoằng Thanh theo Quyết định 183/QĐ-THH2 ngày 07/8/2014 |
32 |
Hoằng Đạt |
60/GP-NHNN
theo Quyết định số 670/QĐ-
THH ngày 28/07/2011 |
Xã Hoằng Đạt, Hoằng Hóa |
- Xã Hoằng Đạt
- Xã Hoằng Hà theo Quyết định số189/QĐ-THH2 ngày 22/7/2013; - Xã Hoằng Yến theo Quyết định số 97/QĐ-THH2 ngày 24/04/2014 |
VIII |
Huyện Quảng Xương: |
|
16 |
33 |
Quảng Đại |
033/NH-GP
ngày 1/12/1997
(ko có Quyết định) |
Xã Quảng Đại |
- Xã Quảng Đại;
- Xã Quảng Giao, Quảng Hải theo Quyết định 73/QĐ-THH1 ngày 27/4/2007. |
34 |
Quảng Văn |
Số 035/NH-GP
ngày 1/12/1997
(ko có Quyết định) |
Xã Quảng Văn, Quảng Xương |
- Xã Quảng Văn;
- Xã Quảng Long theo Quyết định 201/QĐ-THH2 ngày 12/3/2012 |
35 |
Quảng Ngọc |
004/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định) |
Xã Quảng Ngọc, Quảng Xương |
- Xã Quảng Ngọc;
- Xã Quảng Vọng, Quảng Trường theo Quyết định 02/QĐ-THH1 ngày 07/01/2008; |
36 |
Quảng Hợp |
45/GP-NHNN
theo Quyết định số 251/QĐ-
THH1 ngày 27/11/2007 |
Xã Quảng Hợp, Quảng Xương |
- Xã Quảng Hợp - Xã Quảng Hoà theo QĐ Số 142/QĐ - THH2 ngày 10/6/2014 |
37 |
Quảng Ninh |
61/GP-NHNN
theo Quyết định số 874/QĐ-
THH2 ngày 28/09/2011 |
Xã Quảng Ninh, Quảng Xương |
- Xã Quảng Ninh |
38 |
Quảng Trạch |
64/GP-NHNN
theo Quyết định số 1156/QĐ-THH2 ngày 12/12/2011 |
Xã Quảng Trạch, Quảng Xương |
- Xã Quảng Trạch; - Xã Quảng Phong theo QĐ Số 107/QĐ -THH2 Ngày 06/05/2014 - Xã Quảng Tân theo QĐ Số 191/QĐ- THH2 Ngày 21/8/2014 |
39 |
Quảng Yên |
65/GP-NHNN
theo Quyết định số 1193/QĐ-THH2 ngày 23/12/2011 |
Xã Quảng Yên, Quảng Xương |
- Xã Quảng Yên - Xã Hoàng Giang huyện Nông CốngTheo QĐ Số 185/QĐ-THH2 ngày 8/8/2014 |
IX |
Huyện Tĩnh Gia: |
|
6 |
40 |
Hải Bình |
01/NH-GP
ngày 10/09/1996
(ko có Quyết định) |
Xã Hải Bình, Tĩnh Gia |
- Xã Hải Bình;
- Xã Xuân Lâm theo Quyết định 288/QĐ-THH2 ngày 04/4/2012; - Xã Hải Thanh theo QĐ số 186/QĐ - THH2 ngày 08/8/2014 |
41 |
Nghi Sơn |
59/GP-NHNN
theo Quyết định số 243/QĐ-THH2 ngày 31/03/2011 |
Xã Nghi Sơn, Tĩnh Gia |
- Xã Nghi Sơn
- Xã Hải Thượng
- Xã Hải Hà theo Quyết định số 58/QĐ- THH2 ngày 26/03/2013 |
X |
Huyện Nga Sơn: |
|
13 |
42 |
Nga Mỹ |
03/NH-GP
ngày 10/09/1996
(ko có Quyết định) |
Xã Nga Mỹ, Nga Sơn |
- Xã Nga Mỹ,
- Xã Nga Trung, xã Nga Văn (2006).
- Xã Nga Hưng theo QĐ Số 187/QĐ-THH2 ngày 16/7/2013 |
43 |
Nga Hải |
008/NH-GP
ngày 28/10/1995
(ko có Quyết định) |
Nga Hải, Nga Sơn |
- Xã Nga Hải;
- Xã Nga Giáp theo Quyết định số 101/QĐ-THH7 ngày 18/06/2009;
-Xã Nga Liên Theo quyết định số 90/QĐ - THH2 ngày 09/04/2013. |
44 |
Thị trấn Nga Sơn |
02/NH-GP
ngày 10/09/1996
(ko có Quyết định) |
TT Nga Sơn |
- TT. Nga Sơn;
- Xã Nga Trường, Nga Yên theo Quyết định số 102/QĐ-THH1 ngày 12/06/2006
- Xã Nga Thanh theo Quyết định số 482/QĐ-THH2 ngày 09/06/2011; |
45 |
Nga Thành |
41/NH-GP
theo Quyết định số 150/QĐ-THH1 ngày 01/11/2006 |
Xã Nga Thành, Nga Sơn |
- Xã Nga Thành;
- Xã Nga An theo Quyết định số 483/QĐ-THH2 ngày 09/06/2011; |
XI |
Huyện Triệu Sơn: |
|
26 |
46 |
Tân Ninh |
011/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định) |
Xóm 10, Tân Ninh, Triệu Sơn |
- Xã Tân Ninh;
- Xã Đồng Lợi theo Quyết định số 736/QĐ-THH2 ngày 14/09/2010;
- Xã Tân Thọ (huyện Nông Cống) theo Quyết định số 971/QĐ-THH2 ngày 06/10/2011; |
47 |
Thị trấn Triệu Sơn |
39/NH-GP
theo Quyết định số 148/QĐ-
THH1 ngày 01/11/2006 |
Số nhà 174, Phố Giắt , Thị Trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
- TT. Triệu Sơn;
- Xã Hợp Thắng, Minh Châu theo Quyết định số 93/QĐ-THH7 ngày 26/05/2009;
- Xã An Nông theo Quyết định 73/QĐ-THH7 ngày 26/01/2010;
- Xã Thọ Tân theo Quyết định 484/QĐ-THH2 ngày 10/06/2011; |
48 |
Thọ Dân |
52/GP-NHNN
theo Quyết định số 133/QĐ-
THH7 ngày 11/11/2009 |
Xóm 7, Thọ Dân |
- Xã Thọ Dân;
- Xã Xuân Thọ theo Quyết định số 429/QĐ-THH2 ngày 08/05/2012;
- Xã Thọ Cường huyện Triệu Sơn theo quyết định 47/QĐ - THH2 ngày 11/03/2013. |
49 |
Dân Lý |
005/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định) |
Phố Thiều, Xã Dân Lý, Triệu Sơn |
- Xã Dân Lý;
- Xã Dân Quyền theo Quyết định số 102/QĐ-THH7 ngày 01/07/2009;
- Xã Đông Hoàng (Đông Sơn) theo Quyết định 1209/QĐ-THH2 ngày 16/12/2011 |
50 |
Vân Sơn |
47/GP-NHNN
theo Quyết định số 333/QĐ-
THH1 ngày 15/09/2008 |
Xã Vân Sơn, Triệu Sơn |
- Xã Vân Sơn;
- Xuân Du (huyện Như Thanh) theo Quyết định 245/QĐ-THH2 ngày 26/03/2012 |
51 |
Tiến Nông |
40/NH-GP
theo Quyết định số 149/QĐ-
THH1 ngày 01/11/2006 |
Xóm 8, Tiến Nông, Triệu Sơn |
- Xã Tiến Nông;
- Xã Đông Ninh (Đông Sơn) theo Quyết định 816/QĐ-THH2 ngày 16/09/2011
- Xã Đông Hòa (Đông Sơn) theo Quyết định số 200/QĐ-THH2 ngày 31/7/2013 |
52 |
Minh Dân |
010/NH-GP
ngày 30/10/1995
(ko có Quyết định) |
Xã Minh Dân, Triệu Sơn |
- Xã Minh Dân;
- Xã Dân Lực theo Quyết định số 137/QĐ-THH1 ngày 25/10/2006
- Xã Minh Sơn theo Quyết định số 82/QĐ-THH7 ngày 04/05/2009; |
53 |
Thái Khuyến Trường |
35/NH-GP
theo Quyết định số 41/NHNN-NHH1 ngày 11/04/2005 |
Xã Thái Hòa, huyện Triệu Sơn |
- Xã Thái Hoà;
- Xã Nông Trường và Khuyến Nông theo Quyết định số 150/QĐ-THH1 ngày 28/04/2008 |
54 |
Thọ Sơn |
70/GP-NHNN
theo Quyết định số 928/QĐ-THH2 ngày 12/9/2012 |
Xã Thọ Sơn, Triệu Sơn |
- Xã Thọ Sơn. |
XII |
Huyện Bá Thước: 5 |
|
|
6 |
55 |
Long Vân |
37/NH-GP
theo Quyết định số 85/QĐ-THH1 ngày 09/05/2006 |
Xã Ái Thượng, Bá Thước |
- Xã Ái Thượng, Thiết Ống, Lâm Xa , TT. Cành Nàng theo Quyết định số 140/QĐ-THH1 ngày 18/04/2008;
- Xã Điền Lư theo Quyết định số 97/QĐ-THH7 ngày 05/02/2010 |
XIII |
Huyện Như Xuân: |
|
3 |
56 |
Bình Minh |
36/NH-GP
theo Quyết định số 82/QĐ-
THH1 ngày 09/05/2006 |
Khu phố 2, TT Yên Cát |
- Xã Hóa Quỳ, Yên Lễ;
Thị trấn Yên Cát theo Quyết định số 510/QĐ-THH2 ngày 07/06/2012 |
XIV |
Huyện Như Thanh |
|
1 |
57 |
Bến Sung
(thay đổi tên, địa điểm,VĐL theo QĐ 29/QĐ-THH2 ngày 10/1/2013) |
59/GP-NHNN
theo Quyết định số 620/QĐ-
THH ngày 21/07/2011 |
TT Bến Sung, Như Thanh |
Thị trấn Bến Sung |
XV |
Huyện Hà Trung |
|
7 |
58 |
Thị trấn Hà Trung |
63/GP-NHNN
theo Quyết định số 1130/QĐ-THH2 ngày 10/12/2011 |
TT Hà Trung, Hà Trung |
- Thị trấn Hà Trung;
- Xã Hà Bình theo Quyết định số 215/QĐ-THH2 ngày 30/8/2013 |
59 |
Hà Bắc |
66/GP-NHNN
theo Quyết định số 1196/QĐ-THH2 ngày 23/12/2011 |
Xã Hà Bắc, Hà Trung |
- Xã Hà Bắc, Xã Hà Yên, Hà Giang, Hà Long theo Quyết định số 214/QĐ-THH2 ngày 28/8/2013 - Xã Hà Dương Theo QĐ Số 133/QĐ-THH2 ngày 06/6/2014 |
XVI |
TP. Thanh Hóa |
|
20 |
60 |
Tào Xuyên |
67/GP-NHNN
theo Quyết định số 1203/QĐ-THH2 ngày 23/12/2011 |
SN 27A, QL1A, P.Phượng Đình 1, P.Tào Xuyên, TP.Thanh Hóa |
- Thị trấn Tào Xuyên;
- Hoằng Lý theo QĐ Số 44/QĐ-THH2 ngày 19/03/2014 |
61 |
Quảng Tâm |
034/NH-GP
ngày 1/12/1997
(ko có Quyết định) |
Xã Quảng Tâm, Quảng Xương |
- Xã Quảng Tâm;
- Xã Quảng Thọ theo Quyết định 138/QĐ-THH1 ngày 27/6/2007; |
62 |
Quảng Cát |
44/GP-NHNN
theo Quyết định số 250/QĐ-THH1 ngày 27/11/2007 |
Xã Quảng Cát, TP Thanh Hóa |
- Xã Quảng Cát;
- Xã Quảng Minh theo Quyết định 190/QĐ-THH2 ngày 10/3/2011;
- Xã Quảng Đông, Xã Quảng Định theo Quyết định 119/QĐ - THH2 ngày 17/05/2013. |
63 |
Quảng Phú |
68/GP-NHNN
theo Quyết định số 1200/QĐ-THH2 ngày 23/12/2011 |
Xã Quảng Phú, TP Thanh Hóa |
- Xã Quảng Phú. - Xã Quảng Hưng theo QĐ Số 87/QĐ-THH2 ngày 15/4/2014 |
64 |
Hoằng Anh |
54/GP-NHNN
theo Quyết định số 639/QĐ-
THH2 ngày 19/08/2010 |
Thôn Quan Nội 1, xã Hoằng Anh, TP.Thanh Hóa |
- Xã Hoằng Anh;
- Xã Hoằng Long và Hoằng Cát theo Quyết định 206/QĐ-THH2 ngày 19/3/2012;
- Xã Hoằng Quang theo Quyết định số 75/QĐ - THH2 ngày 22/04/2013 |
65 |
Quảng Thành |
69/GP-NHNN
theo Quyết định số 115/QĐ-THH2 ngày 10/01/2012 |
Phường Quảng Thành, TP.Thanh Hóa |
Phường Quảng Thành |
66 |
Đông Lĩnh |
05/NH-GP
ngày 10/09/1996
(ko có Quyết định) |
Xã Đông Lĩnh, TP.Thanh Hóa |
- Xã Đông Lĩnh;
- TT. Rừng Thông, Xã Đông Tiến theo Quyết định số 25/QĐ-THH1 ngày 21/01/2008;
- Xã Đông Xuân và Đông Tân theo Quyết định số 622/QĐ-THH ngày 21/07/2011 |
XVII |
Huyện Nông Cống |
|
2 |
67 |
Thị trấn Nông Cống |
71/GP-NHNN
theo Quyết định số 930/QĐ-THH2 ngày 17/9/2012 |
TT Nông Cống, Nông Cống |
-Thị trấn Nông Cống - Xã Vạn Thiện huyện Nông Cống theo QĐ Số 134/QĐ-THH2 ngày 06/6/2014
|
0 |
|
201 |