Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
- Được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam;
- Có trang thiết bị và cơ sở vật chất đảm bảo đáp ứng các yêu cầu đối với hoạt động đại lý chi, trả ngoại tệ bao gồm: máy tính, điện thoại, máy fax…;
- Được tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế ủy quyền làm đại lý chi, trả ngoại tệ.
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
Trường hợp xác nhận đăng ký
|
|
|
Đơn đề nghị chấp thuận đăng ký đại lý chi trả ngoại tệ (Phụ lục 03, Thông tư 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015);
|
x
|
|
Bản sao các giấy tờ chứng minh việc tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép thành lập và hoạt động, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc các giấy tờ khác tương đương theo quy định của pháp luật;
|
|
x
|
Bản sao hợp đồng đại lý chi, trả ngoại tệ ký với tổ chức ủy quyền bao gồm những nội dung chính sau: Phương thức chi, trả; mạng lưới chi, trả; tỷ lệ phí hoa hồng; quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia Hợp đồng
|
|
x
|
Báo cáo về tình hình trang thiết bị và cơ sở vật chất
|
x
|
|
Trường hợp thay đổi, bổ sung đăng ký đại lý
|
|
|
- Đơn đề nghị chấp thuận thay đổi, bổ sung, gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ (Phụ lục 05 Thông tư 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015);
|
x
|
|
- Bản sao văn bản chấp thuận đăng ký đại lý chi trả ngoại tệ đã được cấp;
|
|
x
|
- Các giấy tờ cần thiết có liên quan đến việc thay đổi, bổ sung đối với trường hợp Thay đổi tên, địa chỉ;Bổ sung tổ chức tín dụng được phép ủy quyền đại lý chi, trả ngoại tệ.
|
x
|
|
Trường hợp gia hạn đăng ký đại lý
|
|
|
Đơn đề nghị chấp thuận thay đổi, bổ sung, gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ (Phụ lục 5 Thông tư 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015);
|
x
|
|
Bản sao văn bản chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ đã được cấp;
|
|
x
|
Bản sao hợp đồng đại lý chi, trả ngoại tệ ký với tổ chức ủy quyền còn hiệu lực.
|
|
x
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời gian xử lý
|
Thời hạn tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Tổng hợp, Nhân sự & KSNB
|
Phí, Lệ phí: không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ;
- Thông tư số 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc NHNN Việt Nam về hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ;
- Thông tư số 11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ; hoạt động đại lý đổi ngoại tệ; bàn đổi ngoại tệ của cá nhân.
|